Các răng trên cung hàm rất đều đặn, ngoại trừ 4 răng cửa bị mọc khiếm khuyết gây mất thẩm mỹ cho nụ cười và làm cản trở chức năng ăn nhai của răng. Thông thường niềng răng sẽ niềng cả hai hàm, vậy với trường hợp như thế niềng 4 răng cửa có được không? Niềng 4 răng cửa giá bao nhiêu tiền? Thắc mắc của bạn sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây.
Niềng răng chữa trị hô, móm, lệch lạc và nhiều trường hợp khác. Có thể nói trong cuộc sống hiện đại ngày nay, niềng răng đã trở thành phương pháp không thể thiếu, giúp bệnh nhân tìm lại nụ cười tự tin cho mình. Kĩ thuật niềng răng nhằm mục đích điều chỉnh lại răng bị khiếm khuyết, mọc không đúng vị trí trên cung hàm bằng những khí cụ khác nhau như mắc cài hoặc khay niềng răng.
Niềng 4 răng cửa có được không ?
Với trường hợp niềng 4 răng cửa thì bệnh nhân phải đến nha khoa chụp x-quang, CT và những thủ tục cần thiết mới có thể xác định trường hợp của mình có phù hợp với giải pháp này hay không.
Trường hợp 4 răng cửa bị khiếm khuyết ở mức độ nặng, răng mọc chen chúc thì có khi bác sĩ sẽ phải chỉ định nhổ răng để tạo khoảng trống hợp lý cho răng dễ dàng di chuyển. Chúng ta thử hình dung nếu nhổ răng và kéo chỉnh chỉ 4 răng cửa thì rất khó để có khớp cắn chuẩn xác, tương thích với nhau. Do đó cần phải niềng cả hai hàm để có thể đạt hiệu quả. Còn đối với những trường hợp điều trị đơn giản thì có thể thực hiện niềng 4 răng cửa kết hợp với khí cụ làm hàm nong rộng để kéo chỉnh răng.
Chi phí niềng 4 răng cửa giá bao nhiêu ?
Có rất nhiều loại niềng răng, do đó chi phí niềng 4 răng cửa phụ thuộc chủ yếu vào nhu cầu, quyết định lựa chọn của bệnh nhân. Ngoài ra, chi phí con dao động phụ thuộc vào tình trạng răng, mức độ và thời gian điều trị. Với những trường hợp đơn giản và chỉ niềng 4 răng cửa thì chi phí sẽ thấp hơn so với niềng cả hai hàm.
Tham khảo bảng giá niềng răng tại nha khoa Đăng Lưu như sau:
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
Bệnh nhân có nhu cầu có thể đến nha khoa để được tư vấn thêm. Hơn nữa, giá niềng 4 răng cửa chỉ chính xác và cụ thể khi bệnh nhân đã trải qua quá trình thăm khám tại nha khoa mà bạn lựa chọn để thực hiện điều trị.