hotline

Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát

14/06/2016 | bảng giá nha khoa | 2581 lượt xem

Hiện nay, mức sống của con người ngày càng tăng cao, theo đó nhu cầu tìm một trung tâm nha khoa tại Sài Gòn uy tín và chất lượng  để phục vụ cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng cũng tăng lên, đặc biệt là với nhu cầu trồng răng sứ, cấy implant, tẩy trắng răng… không ngừng tăng cao. Vậy đâu là địa chỉ trung tâm nha khoa Sài Gòn uy tín, đáng tin cậy? Và bảng giá nha khoa tổng quát như thế nào?

bảng giá nha khoa tổng quát

niềng răng giúp bạn có một hàm răng đều đặn chắc khỏe

Giá trị của một ca điều trị phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, chỉ có những trung tâm nha khoa uy tín, có đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực điều trị nha khoa và nha thẩm mỹ, hệ thống máy móc trang thiết bị tối tân, hiện đạị mới có thể mang lại cho bạn một hàm răng đều đẹp, nụ cười tự tin như ý mà không hề gây bất kì biến chứng nào, đem lại sự an toàn cho bạn.

Bạn có thể xem thêm:

Sau đây là Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát để giúp bạn tham khảo:

  • Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát
I. KHÁM Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn MIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) 100.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu)
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng 150.000 – 400.000
– Nạo Túi (nha chu viêm) 50.000 – 200.000/ 1 túi
– Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/ răng
– Ghép Nướu 5.000.000 – 10.000.000đ/ răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích 100.000 – 150.000 / răng
– Răng Lung Lay 150.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân 200.000 – 400.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ 300.000 – 500.000 / răng
– Răng Cối Lớn 350.000 – 1.000.000 / răng
IV. TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.000.000 – 2.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân 500.000 – 600.000 / răng
– Răng 2 Chân 600.000 – 800.000 / răng
– Răng 3 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại + 100.000 – 500.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng
VI. TRÁM RĂNG
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 250.000 – 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 200.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1.Cố Định
– Răng Inox 500.000 / răng
– Răng Sứ 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.000.000 / răng
– Răng Sứ Toàn Sứ (Không CAD/CAM) 3.000.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) 4.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT 5.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 2.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan 3.500.000 / khung
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 300.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Ngoại 400.000 / hàm
– Răng Trên Hàm Khung 250.000 / răng Justi
–Răng Trên Hàm Khung 300.000 / răng Composite
–Răng Trên Hàm Khung 500.000 / răng Sứ
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 500.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng 5.000.000 – 10.000.000đ
– Niềng Răng inox đơn giản 18.000.000 – 20.000.000đ
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp 28.000.000 – 30.000.000đ
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản 28.000.000 – 30.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp 36.000.000 – 38.000.000đ
– Mắc Cài Sứ đơn giản 32.000.000 – 34.000.000đ
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp 36.000.000 – 38.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản 40.000.000 – 42.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp 46.000.000đ – 48.000.000đ
– Invisalign 70.000.000 – 140.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản 80.000.000 – 100.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp 120.000.000 -140.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng 16.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm 30.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm 44.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm 58.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm 72.000.000đ
  • Bảng giá cấy ghép Implant
BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT 
DỊCH VỤ GIÁ (VNĐ)
I. IMPLANT   
1. Implant DIO – Hàn Quốc 9,000,000 ~ (400 USD)
2. Implant Mis – Đức 12,300,000 ~ (550 USD)
3. Implant Nobel Biocare – Mỹ 19,000,000 ~ (850 USD)
     
II. ABUTMENT    
1. Abutment  Neo Biotech (Hàn Quốc) 4,500,000 ~ (200 USD)
2. Abutment Mis (Đức) 5,600,000 ~ (250 USD) 
3. Abutment Nobel Biocare – Mỹ 6,700,000 ~ (300 USD) 
     
III. RĂNG SỨ   
1. Răng sứ Titanium  2,500,000
2. Răng sứ Zirconia  5,000,000
3. Răng sứ Cercon  5,500,000
     
BẢNG GIÁ GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG  
Ghép xương nhân tạo + màng xương  4,5 – 11 Triệu ~ (200 – 500 USD)
Ghép xương tự thân (xương khối)  13 – 22 Triệu ~ (600 – 1000 USD)
Nâng xoang kín  11 – 20 Triệu ~ (500 – 900 USD)
Nâng xoang hở  16 – 22 Triệu ~ (700 – 1000 USD)

(đây chỉ bảng giá tham khảo, tỉ giá USD sẽ được cập nhật theo thời điểm đăng kí dịch vụ)

bs tiến nhận bằng thạc sĩ

Bs. Nguyễn Quang Tiến nhận bằng tiến sĩ tại trường đại học  khoa quốc tế, Munster, Đức

Bạn sẽ thêm tự tin với một hàm răng đẹp, thẩm mỹ và đem lại chức năng ăn nhai giống như răng thật mà Nha khoa Đăng Lưu mang đến, một trong những nha khoa uy tín và chất lượng tại TP HCM (Sài Gòn), sẽ đem lại kết quả thẩm mỹ hiệu quả và an toàn cho việc điều trị chỉnh nha của bạn.

ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI TƯ VẤN BÁC SĨ GỌI LẠI NGAY



    goi-tu-van-247
    dang-ky-tu-van
    dang-ky-tu-van

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

    lich-hen